Tiếng Trung giao tiếp đi làm 01

Mượn xe




A:小王,你好!

   Xiǎo Wáng, nǐ hǎo!
B
:你好,忙吗

   Nǐ hǎo, máng ma?
A
:不忙,我刚下课。这是你的车吗?

   Bù máng, wǒ gāng xiàkè. Zhè shì nǐ de chē ma?
B
:是啊。

   Shì a.
A
:你现在用吗

   Nǐ xiànzài yòng ma?
B
:不用,你想用吗

   Bú yòng, nǐ xiǎng yòng ma?
A
:我用一下,行吗?

   Wǒ yòng yíxià, xíng ma?
B
:行。

   Xíng.
A
:谢谢,我去邮局买邮票。

   Xièxie, wǒ qù yóujú mǎi yóupiào.
B
:哦,那不是我的车,我的车在这儿。

   Ò, nà bú shì wǒ de chē, wǒ de chē zài zhèr.

 

A: Chào bác Tiểu Vương!

B: Chào, cô có bận không?

A: Không bận, cháu vừa học xong lớp. Đây có phải xe của bác không?

B: Phải.

A: Bác hiện giờ có dùng nó không?

B: Không, cô có muốn dùng nó không?

A: Cháu dùng tí xíu được không?

B: Được thôi.

A: Cảm ơn, cháu ra bưu điện mua tem.

B: Ê này, đó không phải xe của bác, xe của bác đây nè.

 

 

Chinese

Pinyin

Tiếng Việt

 

 

 

Xiăo Wáng

Tiểu Vương

bạn

nĭhăo 

xin chào

máng

bận

ma

[ha]

bù/bú 

không

tôi

gāng

vừa mới

xià kè

xong lớp học

zhè

cái này

shì

chính là

de

[của]

chē

cái xe

a

[đa]

xiànzài

hiện tại

yòng

sử dụng

xiăng

tính, muốn

yíxià 

một lần

xíng

đồng ý

xièxie 

cảm tạ

đi

yóujú

bưu điện

măi

mua

yóupiào

con tem

ò 

Oh

cái đó

zài

ở tại

zhèr

đây

 






 

Đăng nhận xét

0 Nhận xét
* Please Don't Spam Here. All the Comments are Reviewed by Admin.